Đồng hồ đo công suất AC đa kênh AMC16Z-FAK48
Đồng hồ đo công suất AC đa kênh gắn trên thanh ray DIN dòng AMC16Z được thiết kế độc lập để đáp ứng nhu cầu quản lý phân phối điện năng ngày càng chính xác của trung tâm dữ liệu. Sản phẩm phù hợp cho việc giám sát toàn diện và thông minh các thiết bị phân phối đầu cuối.
* 24 kênh của mỗi mạch A+B
*2 mạch độc lập dòng điện đi ra,
*công suất tác dụng, công suất tác dụng, công suất phản kháng
*Cài đặt:
Thanh ray DIN 35mm
* Kích thước (D*R*C):
180*94,3*75mm
Giám sát phân phối điện chính xác cho trung tâm dữ liệu
| Định nghĩa thiết bị đầu cuối | Chỉ dẫn | Nhận xét |
| V+ | Nguồn điện phụ trợ | Nguồn điện cung cấp bởi AMC16Z-ZA hoặc được cấp nguồn bởi DC12-24V |
| V- | ||
| A | Giao tiếp RS485 | Kết nối với màn hình cảm ứng hoặc hub RS485 |
| B | ||
| A1 | Dòng điện kênh A pha A cực dương(1) | Phần đầu tiên của A - kênh ra dòng điện ba pha đầu vào |
| A2 | Dòng điện kênh A pha B cực dương(1) | |
| A3 | Dòng điện kênh A pha C cực dương(1) | |
| GA1 | Cực chung âm dòng điện kênh A(1) | |
| A4 | Dòng điện kênh A pha A cực dương(2) | Phần thứ hai của A - kênh ra dòng điện ba pha đầu vào |
| A5 | Dòng điện kênh A pha B cực dương(2) | |
| A6 | Dòng điện kênh A pha C cực dương(2) | |
| GA2 | Cực chung âm dòng điện kênh A(2) | |
| A7 | Dòng điện kênh A pha A cực dương(3) | Phần thứ ba của A - kênh ra dòng điện ba pha đầu vào |
| A8 | Dòng điện kênh A pha B cực dương(3) | |
| A9 | Dòng điện kênh A pha C cực dương(3) | |
| GA3 | Cực chung âm dòng điện kênh A(3) | |
| A10 | Dòng điện kênh A pha A cực dương(4) | Phần thứ tư của A - kênh ra dòng điện ba pha đầu vào |
| A11 | Dòng điện kênh A pha B cực dương(4) | |
| A12 | Dòng điện kênh A pha C cực dương(4) | |
| GA4 | Cực chung âm dòng điện kênh A(4) | |
| A13 | Dòng điện kênh A pha A cực dương(5) | Phần thứ năm của A - kênh ra dòng điện ba pha đầu vào |
| A14 | Dòng điện kênh A pha B cực dương(5) | |
| A15 | Dòng điện kênh A pha C cực dương(5) | |
| GA5 | Cực chung âm dòng điện kênh A(5) | |
| A16 | Dòng điện kênh A pha A cực dương(6) | Phần thứ sáu của A - kênh ra dòng điện ba pha đầu vào |
| A17 | Dòng điện kênh A pha B cực dương(6) | |
| A18 | Dòng điện kênh A pha C cực dương(6) | |
| GA6 | Cực chung âm dòng điện kênh A(6) | |
| A19 | Dòng điện kênh A pha A cực dương(7) | Phần thứ bảy của A - kênh ra dòng điện ba pha đầu vào |
| A20 | Dòng điện kênh A pha B cực dương(7) | |
| A21 | Dòng điện kênh A pha C cực dương(7) | |
| GA7 | Cực chung âm dòng điện kênh A(7) | |
| A22 | Dòng điện kênh A pha A cực dương(8) | Phần thứ tám của A - kênh ra dòng điện ba pha đầu vào |
| A23 | Dòng điện kênh A pha B cực dương(8) | |
| A24 | Dòng điện kênh A pha C cực dương(8) | |
| GA8 | Cực chung âm dòng điện kênh A(8) | |
| B1 | Dòng điện kênh B pha A cực dương(1) | Nhóm B đầu tiên - kênh ra dòng điện ba pha đầu vào |
| B2 | Dòng điện kênh B pha B cực dương(1) | |
| B3 | Dòng điện kênh B pha C cực dương(1) | |
| GB1 | Cực chung âm dòng điện kênh B(1) | |
| B4 | Dòng điện kênh B pha A cực dương(2) | Nhóm B thứ hai - kênh ra dòng điện ba pha đầu vào |
| B5 | Dòng điện kênh B pha B cực dương(2) | |
| B6 | Dòng điện kênh B pha C cực dương(2) | |
| GB2 | Cực chung âm dòng điện kênh B(2) | |
| B7 | Dòng điện kênh B pha A cực dương(3) | Nhóm thứ ba B - kênh ra dòng điện ba pha đầu vào |
| B8 | Dòng điện kênh B pha B cực dương(3) | |
| B9 | Dòng điện kênh B pha C cực dương(3) | |
| GB3 | Cực chung âm dòng điện kênh B(3) | |
| B10 | Dòng điện kênh B pha A cực dương(4) | Nhóm thứ tư B - kênh ra đường dây ba pha đầu vào dòng điện |
| B11 | Dòng điện kênh B pha B cực dương(4) | |
| B12 | Dòng điện kênh B pha C cực dương(4) | |
| GB4 | Cực chung âm dòng điện kênh B(4) | |
| B13 | Dòng điện kênh B pha A cực dương(5) | Nhóm thứ năm B - kênh ra dòng điện ba pha đầu vào |
| B14 | Dòng điện kênh B pha B cực dương(5) | |
| B15 | Dòng điện kênh B pha C cực dương(5) | |
| GB5 | Cực chung âm dòng điện kênh B(5) | |
| B16 | Dòng điện kênh B pha A cực dương(6) | Nhóm thứ sáu B - kênh ra dòng điện ba pha đầu vào |
| B17 | Dòng điện kênh B pha B cực dương(6) | |
| B18 | Dòng điện kênh B pha C cực dương(6) | |
| GB6 | Cực chung âm dòng điện kênh B(6) | |
| B19 | Dòng điện kênh B pha A cực dương(7) | Nhóm thứ bảy B - kênh ra dòng điện ba pha đầu vào |
| B20 | Dòng điện kênh B pha B cực dương(7) | |
| B21 | Dòng điện kênh B pha C cực dương(7) | |
| GB7 | Cực chung âm dòng điện kênh B(7) | |
| B22 | Dòng điện kênh B pha A cực dương(8) | Nhóm thứ tám B - kênh ra dòng điện ba pha đầu vào |
| B23 | Dòng điện kênh B pha B cực dương(8) | |
| B24 | Dòng điện kênh B pha C cực dương(8) | |
| GB8 | Cực chung âm dòng điện kênh B(8) | |
| KA1 | Điện áp xoay chiều kênh A Pha A (1) | Phần đầu tiên của kênh A - DI |
| KA2 | Điện áp xoay chiều kênh A pha B (1) | |
| KA3 | Điện áp xoay chiều kênh A pha C (1) | |
| KA4 | Điện áp xoay chiều kênh A pha A (2) | |
| KA5 | Điện áp xoay chiều kênh A pha B (2) | |
| KA6 | Điện áp xoay chiều kênh A pha C (2) | |
| KA7 | Điện áp xoay chiều kênh A pha A (3) | |
| KA8 | Điện áp xoay chiều kênh A pha B (3) | |
| KA9 | Điện áp xoay chiều kênh A pha C (3) | |
| KA10 | Điện áp xoay chiều kênh A pha A (4) | |
| KA11 | Điện áp xoay chiều kênh A pha B (4) | |
| KA12 | Điện áp xoay chiều kênh A pha C (4) | |
| UNA | Đường dây điện áp AC kênh A không | |
| KA13 | Điện áp xoay chiều kênh A pha A (5) | Phần thứ hai của kênh A - DI |
| KA14 | Điện áp xoay chiều kênh A pha B (5) | |
| KA15 | Điện áp xoay chiều kênh A pha C (5) | |
| KA16 | Điện áp xoay chiều kênh A pha A (6) | |
| KA17 | Điện áp xoay chiều kênh A pha B (6) | |
| KA18 | Điện áp xoay chiều kênh A pha C (6) | |
| KA19 | Điện áp xoay chiều kênh A pha A (7) | |
| KA20 | Điện áp xoay chiều kênh A pha B (7) | |
| KA21 | Điện áp xoay chiều kênh A pha C (7) | |
| KA22 | Điện áp xoay chiều kênh A pha A (8) | |
| KA23 | Điện áp xoay chiều kênh A pha B (8) | |
| KA24 | Điện áp xoay chiều kênh A pha C (8) | |
| KB1 | Điện áp xoay chiều kênh B pha A (1) | Nhóm B- kênh DI đầu tiên |
| KB2 | Điện áp xoay chiều kênh B pha B (1) | |
| KB3 | Điện áp xoay chiều kênh B pha C (1) | |
| KB4 | Điện áp xoay chiều kênh B pha A (2) | |
| KB5 | Điện áp xoay chiều kênh B pha B (2) | |
| KB6 | Điện áp xoay chiều kênh B pha C (2) | |
| KB7 | Điện áp xoay chiều kênh B pha A (3) | |
| KB8 | Điện áp xoay chiều kênh B pha B (3) | |
| KB9 | Điện áp xoay chiều kênh B pha C (3) | |
| KB10 | Điện áp xoay chiều kênh B pha A (4) | |
| KB11 | Điện áp xoay chiều kênh B pha B (4) | |
| KB12 | Điện áp xoay chiều kênh B pha C (4) | |
| UNB | Đường dây điện áp AC kênh B không | |
| KB13 | Điện áp xoay chiều kênh B pha A (5) |
Nhóm B- kênh DI thứ hai |
| KB14 | Điện áp xoay chiều kênh B pha B (5) | |
| KB15 | Điện áp xoay chiều kênh B pha C (5) | |
| KB16 | Điện áp xoay chiều kênh B pha A (6) | |
| KB17 | Điện áp xoay chiều kênh B pha B (6) | |
| KB18 | Điện áp xoay chiều kênh B pha C (6) | |
| KB19 | Điện áp xoay chiều kênh B pha A (7) | |
| KB20 | Điện áp AC kênh B pha B (7) | |
| KB21 | Điện áp xoay chiều kênh B pha C (7) | |
| KB22 | Điện áp xoay chiều kênh B pha A (8) | |
| KB23 | Điện áp xoay chiều kênh B pha B (8) | |
| KB24 | Điện áp xoay chiều kênh B pha C (8) |
1.1 Tphép đo của thiết bị không chính xác
*Kiểm tra xem hệ thống dây điện áp và dòng điện có chính xác không, và các đường vào và ra của dòng điện đầu vào có chính xác không;
*Kiểm tra xem cài đặt CT của thiết bị có tương ứng với CT thực tế được sử dụng bên ngoài hay không;
1.2Điện áp và dòng điện được đo chính xác, nhưng công suất không được đo chính xác.
*Kiểm tra xem hướng đầu vào hiện tại có đúng không;
*Kiểm tra xem pha tương ứng của mỗi vòng dòng điện có đúng không; Mạch ra phải được điều chỉnh theo khả năng tiếp cận thực tế.
1.3Bất thường giao tiếp
*Kiểm tra xem cáp truyền thông có được kết nối bình thường không;
*Kiểm tra xem đầu A và B của giao tiếp có được kết nối với nhau không;
*Kiểm tra xem địa chỉ của thiết bị đã được thiết lập chính xác chưa và tốc độ truyền thông đã được thiết lập chính xác chưa;
*Khi giao tiếp của nhiều thiết bị không bình thường, trước tiên hãy thử xem giao tiếp đơn lẻ có bình thường không;
1.4Có điện áp, dòng điện và công suất đi vào, nhưng điện không có giá trị.
*Kiểm tra cài đặt tỷ lệ CT của đường dây đầu vào.
1,5Dòng điện của AMC16Z-ZD có giá trị khi tải không có dòng điện.
*Điều chỉnh giá trị không của dòng điện AMC16Z-ZD. (điểm không của cảm biến Hall DC không nhất quán, chênh lệch lớn, cần điều chỉnh)
Câu hỏi khác? Vui lòng liên hệ với chúng tôi và chúng tôi sẽ trả lời bạn sớm nhất có thể.
| GÓI TỐI THIỂU
| Kích thước gói hàng (1 chiếc) 220*170*90mm | Trọng lượng gói hàng (1 chiếc) 0,28kg | ||
| GÓI HỘP TOÀN BỘ | Kích thước gói hàng (24 chiếc) 615*480*395mm | Trọng lượng gói hàng (24 chiếc) 6,72Kg | ||
| MÃ HS SẢN PHẨM
| 9028309000 | |||








